So sánh bộ luật tố tụng dân sự 2004/ sửa đổi bổ sung 2011 và bộ luật tố tụng dân sự 2015

>>> Kiến thức các luật Việt Nam thông dụng

 

NỘI DUNG ĐIỀU LUẬT (theo BLTTDS2015)

BLTTDS2004/
SĐBS2011

BLTTDS2015

Vụ việc dân sự bao gồm:
– Tòa án không được từ chối giải quyết vụ việc dân sự vì lý do chưa có điều luật để áp dụng.- Tranh chấp về dân sự

– Yêu cầu về dân sự

Đ1// (không đề cập)

Đ25

Đ26

Đ1Đ4 – K2/Đ45

Đ26

Đ27

Vụ án dân sự là việc toà án giải quyết các tranh chấp về dân sự, hôn nhân – gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động theo yêu cầu được bảo vệ quyền và lợi ích của cá nhân, tổ chức Đ1 Đ1
Việc dân sự là việc cơ quan, tổ chức, cá nhân không có tranh chấp, nhưng có yêu cầu Tòa án công nhận hoặc không công nhận một sự kiện pháp lý là căn cứ làm phát sinh quyền, nghĩa vụ dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động của mình hoặc của cơ quan, tổ chức, cá nhân khác; yêu cầu Tòa án công nhận cho mình quyền về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động. Đ133 Đ361
Thẩm quyền theo cấp toà– Thẩm quyền của TA cấp huyện

– Cấp tỉnh- Thẩm quyền theo lựa chọn của nguyên đơn/người yêu cầu

– Thâm quyền theo lãnh thổ

Đ33 – Đ34

Đ36

 

Đ35

Đ35 – Đ37

 

Đ40

Đ39

Đương sự và người tham gia TT trong vụ án dân sự– Nguyên đơn–Bị đơn–Người có quyền nghĩa vụ liên quan

– Yêu cầu độc lập của người có QNVLQ

– Người làm chứng

– Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của ĐS

– Người đại diệnNgười có khó khăn trong nhận thức

Đ56K2 – K3 – K4

– đb)K1Đ61

– Đ65

– Đ64 (luật sư)

– Đ73

//

Đ68K2 – K3 – K4

– đb)K1Đ73

– Đ77

– Đ75 (luật sư)

– Đ85

Đ69

Chứng cứ – Đối chất Đ81 – Đ88 Đ93 – Đ100
Quyền yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thờiTrong quá trình giải quyết vụ án, đương sự, người đại diện hợp pháp của đương sự hoặc cơ quan, tổ chức, cá nhân khởi kiện vụ án quy định tại Điều 187 của Bộ luật này có quyền yêu cầu Tòa án đang giải quyết vụ án đó áp dụng một hoặc nhiều biện pháp khẩn cấp tạm thời 

– Các biện pháp khẩn cấp tạm thời

– Thủ tục áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời

Đ99 

 

Đ102

Đ117

Đ111 

 

Đ114

Đ133

Tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí; án phí, lệ phí– Nghĩa vụ nộp án phí sơ thẩm *

> Án phí toà án áp dụng cho việc giải quyết tranh chấp dân sự. Lệ phí toà án áp dụng cho việc giải quyết yêu cầu về dân sự

Đ127Đ131

Đ133

Đ143 Đ266Đ147

Đ149

Thời hạn tố tụngLà một khoảng thời gian được xác định từ thời điểm này đến thời điểm khác để người tiến hành tố tụng, người tham gia tố tụng hoặc cá nhân, cơ quan, tổ chức có liên quan thực hiện hành vi tố tụng do Bộ luật này quy định.– Thời hiệu khởi kiện, thời hiệu yêu cầu giải quyết việc dân sự

– Quyền khởi kiện vụ án

– Thụ lý vụ án

– Quyền yêu cầu phản tố của bị đơn

– Thời hạn chuẩn bị xét xử

– Những vụ án dân sự không được hòa giải

– Hậu quả của việc tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự

– Đình chỉ giải quyết vụ án dân sự

– Quyết định đưa vụ án ra xét xử

– Nội quy phiên tòa

– Khai mạc phiên tòa

– Công nhận sự thoả thuận của các đương sự

– Thứ tự và nguyên tắc hỏi tại phiên tòa

– Trình tự phát biểu khi tranh luận

– Tuyên án

– Ðơn kháng cáo

– Thời hạn kháng cáo

– Nguyên đơn rút đơn khởi kiện trước khi mở phiên tòa hoặc tại phiên tòa phúc thẩm

– Thẩm quyền của Hội đồng xét xử phúc thẩm

Đ157 

 

Đ159

 

Đ161

Đ171

Đ176

Đ179

Đ181

Đ190

Đ192

Đ195

Đ209

Đ213

Đ220

Đ222

Đ232

Đ239

Đ244

Đ245

Đ269

Đ275

Đ182 

 

Đ184

 

Đ186

Đ195

Đ200

Đ203

Đ206

Đ215

Đ217

Đ220

Đ234

Đ239

Đ246

Đ249

Đ260

Đ267

Đ272

Đ273

Đ299

Đ308

Tính chất của giám đốc thẩmGiám đốc thẩm là xét lại bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật nhưng bị kháng nghị giám đốc thẩm khi có căn cứ quy định tại Điều 326 của Bộ luật này

– Đơn đề nghị xem xét bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm

– Thẩm quyền giám đốc thẩm

– Thẩm quyền của Hội đồng xét xử giám đốc thẩm

Tính chất của tái thẩm

Tái thẩm là xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật nhưng bị kháng nghị vì có tình tiết mới được phát hiện có thể làm thay đổi cơ bản nội dung của bản án, quyết định mà Tòa án, các đương sự không biết được khi Tòa án ra bản án, quyết định đó.

Đ282 

Đ248a

Đ291

Đ297

 

Đ304

Đ325 

Đ328

Đ337

Đ343

 

Đ351

Phạm vi áp dụng về thủ tục giải quyết việc dân sự– Đơn yêu cầu Tòa án giải quyết việc dân sự

– Quyền yêu cầu tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự, bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi

– Đơn yêu cầu tuyên bố một người mất tích

– Đơn yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con, chia tài sản khi ly hôn

– Yêu cầu tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu, thỏa ước lao động tập thể vô hiệu

– Yêu cầu Tòa án xét tính hợp pháp của cuộc đình công

– Những việc dân sự liên quan đến hoạt động Trọng tài thương mại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án

– Công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án

Đ311Đ312Đ319Đ330

 

 

//

 

//

//

 

//

//

Đ361Đ362Đ376Đ387

 

 

Đ396

 

Đ401

Đ403

 

Đ414

Đ416

Bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài được công nhận và cho thi hành tại Việt Nam– Bảo đảm quyền kháng cáo, kháng nghị BA có yếu tố NN- Nguyên tắc công nhận và cho thi hành bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài, quyết định của Trọng tài nước ngoài- Thời hiệu yêu cầu công nhận và cho thi hành

– Đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam phán quyết của Trọng tài nước ngoài

– Năng lực pháp luật tố tụng dân sự và năng lực hành vi tố tụng dân sự của người nước ngoài

– Thẩm quyền chung của Tòa án Việt Nam trong giải quyết các vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài

– Công nhận giấy tờ, tài liệu do cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài gửi cho Tòa án Việt Nam

Đ342Đ358/Đ372Đ343 

//

 

Đ364

 

Đ407

 

Đ410

 

Đ418

Đ423Đ426/Đ461// 

Đ432

 

Đ452

 

Đ466

 

Đ469

 

Đ478

Những bản án, quyết định của Tòa án được thi hànhThời hạn chuyển giao bản án, quyết định Đ375Đ381 Đ482Đ485
Xử lý hành vi cố ý không có mặt theo giấy triệu tập của Tòa án– Xử lý hành vi vi phạm nội quy phiên tòa

– Hình thức xử phạt, thẩm quyền, trình tự, thủ tục, xử phạt

Đ384/Đ386

 

Đ387
đa K3Đ5 
167/2013/NĐ-CP

Đ390

Đ490

Đ491

 

 

Đ498

Quyết định, hành vi trong tố tụng dân sự có thể bị khiếu nạiThời hiệu khiếu nại- Thẩm quyền giải quyết khiếu nại đối với quyết định, hành vi của người tiến hành tố tụng- Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai

– Quyền, nghĩa vụ của người tố cáo

– Thẩm quyền và thời hạn giải quyết tố cáo (không có thời hiệu)

Đ391Đ394Đ395-Đ396 

//

Đ399

Đ401

Đ499Đ502Đ504 

Đ507

Đ510

Đ512

Hiệu lực thi hành 01/01/2012 1/7/2016 –1/1/2017(BLDS)