Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành

  1. Kế Toán – Kiểm Toán – Ngân Hàng
  2. Thuật ngữ kế toán – Tài khoản kế toán
  3. Thuật ngữ chuyên ngành Thuế 
  4. Thuật ngữ Kinh tế
  5. Thuật ngữ Luật – hành chính
  6. Thuật ngữ Thương mại
Quotation Bảng báo giá
Explanation: A document from supplier stating (công bố) the fixed price that would be charged to produce or deliver goods or services.
Diễn giải:  Là một tài liệu từ nhà sản xuất công bố giá cố định sẽ được tính vào giá sản phẩm, hàng hoá hoặc dịch vụ
Purchase order Đơn đặt hàng nhà cung cấp
Explanation: A document that shows details goods or services which the company would like to purchase from another company. Purchase orders are normally sequentially numbered (đánh số liên tục).
Diễn giải:  Là một tài liệu cho biết về chi tiết hàng hoá hoặc dịch vụ mà công ty muốn mua từ công ty khác. Các đơn đặt hàng thường được đánh số liên tục.
Sales order Đơn đặt hàng người mua
Explanation: A document that shows details of an order placed by a customer for goods or services. It’s normally sequentially numbered.
Diễn giải:  Là một tài liệu cho biết chi tiết đơn đặt hàng của khách hàng đối với hàng hóa hoặc dịch vụ. Nó thường được đánh số liên tục
Goods received note Phiếu nhập kho
Explanation: A document that lists the goods which a business has received from a supplier.
Diễn giải:  Là một tài liệu liệt kê các hàng hóa mà công ty đã nhận được từ nhà cung cấp
Goods dispatched note = Delivery note Phiếu giao hàng
Explanation: A document that lists the goods that the company has delivered to a customer.
Diễn giải:  Là một tài liệu liệt kê các hàng hóa của công ty đã giao cho khách hàng
Invoice Hóa đơn
Explanation: A demand for payment. It can be used for other purposes.
Diễn giải:  Là một yêu cầu thanh toán. Nó có thể được sử dụng cho các mục đích khác
Statement Bảng báo cáo
Explanation: A document sent out to a customer detailing the transactions on the customer’s account. (VD: Bank Statement Sao kê Ngân hàng).
Diễn giải:  Là một tài liệu đã gửi đi cho một khách hàng liệt kê các giao dịch trên tài khoản của khách hàng
Credit note Giấy báo có
Explanation: A document sent to a customer in respect of (đặc biệt về) goods returned or over-payments made by the customer.
Diễn giải:  Là một tài liệu đã gửi đến khách hàng đặt biệt về các hàng hóa trả lại hoặc qua các khoản thanh toán của khách hàng
Debit note Giấy báo nợ
Explanation: It is normally a request for the suppliers to issue a credit note.
Diễn giải:  Nó thường là một yêu cầu cho các nhà cung cấp phát hành một bảng ghi chú tín dụng
Receipt Phiếu thu hay Giấy biên nhận
Explanation: A document confirming that a payment has been received.
Diễn giải:  Là một tài liệu xác nhận rằng một khoản thanh toán đã được nhận
Remittance Advice Phiếu báo thanh toán
Explanation: A document sent to a supplier together with a payment advising the being paid invoices and which credit notes offset.
Diễn giải:  Là một tài liệu được gửi đến một nhà cung cấp cùng với một khoản thanh toán tư vấn cho các hóa đơn đã thanh toán và có ghi chú tín dụng bù đắp.
Target semi-deviation Bán lệch mục tiêu
Explanation: The average squared deviation below a target value.
Diễn giải:  Là trung bình độ lệch bình phương nằm dưới giá trị mục tiêu.
Tactical asset allocation Phân bổ tài sản chiến thuật
Explanation: The decision to deliberately deviate from the strategic asset allocation in an attempt to add value based on forecasts of the near-term relative performance of asset classes.
Diễn giải:  Quyết định có chủ ý, không tuân theo phân bổ tài sản chiến lược, với nỗ lực tăng thêm giá trị dựa trên những dự báo về kết quả hoạt động ấn tượng của các loại tài sản trong ngắn hạn.
Variation margin Số dư biến đổi
Explanation: Additional margin that must be deposited in an amount sufficient to bring the balance up to the initial margin requirement.
Diễn giải:  Số dư biến đổi, là số dư phải nộp thêm vào tài khoản để đưa số dư về mức số dư quy định ban đầu
Valuation ratios Nhóm chỉ số định giá
Explanation: Ratios that measure the quantity of an asset or flow (e.g., earnings) in relation to the price associated with a specified claim (e.g., a share or ownership of the enterprise).
Diễn giả:  Là nhóm chỉ số đo lường các giá trị của tài sản hoặc dòng tiền (như thu nhập) trong mối quan hệ đi kèm với giá của cổ phiếu hoặc giá trị doanh nghiệp.
Value at risk (VaR) Giá trị chịu rủi ro
Explanation: A money measure of the minimum value of losses expected during a specified time period at a given level of probability.
Diễn giải:  Là cách đo lường bằng tiền giá trị nhỏ nhất thua lỗ kỳ vọng trong một khoảng thời gian ở xác suất cho trước.
Valuation Định giá
Explanation: The process of determining the value of an asset or service.
Diễn giải:  Là quá trình xác định giá trị của một loại tài sản hoặc dịch vụ.
Valuation allowance Dự phòng định giá
Explanation: A reserve created against deferred tax assets, based on the likelihood of realizing the deferred tax assets in future accounting periods.
Diễn giải:  Là khoản dự phòng cho tài sản thuế thu nhập hoãn lại dựa trên đánh giá khả năng tài sản thuế thu nhập hoãn lại sẽ được ghi nhận trong các kỳ kế toán tương lai.
Validity instructions Hướng dẫn hiệu lực
Explanation: Instructions which indicate when the order may be filled.
Diễn giải:  Là loại hướng dẫn thực hiện giao dịch ở thời điểm nào thì thích hợp.
Wealth effect Hiệu ứng thu nhập
Explanation: An increase/decrease in household wealth increases/decreases consumer spending out of a given level of current income.
Diễn giải:  Thu nhập hộ gia đình tăng/giảm kéo theo tiêu dùng cá nhân tăng/giảm ở mức thu nhập hiện tại cho trước
Working capital Vốn lưu động
Explanation: The difference between current assets and current liabilities.
Diễn giải: bằng tài sản ngắn hạn trừ nợ ngắn hạn.
Working capital management Quản lý vốn lưu động
Explanation: The management of a company’s short-term assets (such… as inventory) and short-term liabilities (such as money owed to suppliers).
Diễn giải:  Là việc quản trị tài sản ngắn hạn như hàng tồn kho và các khoản nợ ngắn hạn như phải trả người bán.
Wholesale price index Chỉ số giá bán sỉ
Explanation: Reflects the price changes experienced by domestic producers in a country.
Diễn giải:  Là chỉ số phản ánh sự thay đổi của giá đối với các nhà sản xuất trong nước của 1 quốc gia.
Weight average cost of capital Chi phí vốn bình quân gia quyền
Explanation: A weighted average of the after-tax required rates of return on a company’s common stock, preferred stock, and long-term debt, where the weights are the fraction of each source of financing in the company’s target capital structure.
Diễn giải:  Là chi phí bình quân gia quyền của suất sinh lợi sau thuế đối với cổ phiếu phổ thông, cổ phiếu ưu đãi, và nợ dài hạn, trong đó trọng số của từng loại vốn là tỷ lệ mục tiêu trong cấu trúc vốn của công ty.
Weighted average cost method Phương pháp khấu hao bình quân
Explanation: An inventory accounting method that averages the total cost of available inventory items over the total units available for sale.
Diễn giải:  Là phương phương khấu hao phân bổ chi phí bình quân của tất cả hàng tồn kho sẵn có cho tổng số đơn vị hàng tồn kho.
Yield to maturity Lãi suất trái phiếu đến đáo hạn
Explanation: The annual return that an investor earns on a bond if the investor purchases the bond today and holds it until maturity.
Diễn giải:  Là lãi suất hằng năm nhà đầu tư nhận được từ trái phiếu nếu nhà đầu tư mua trái phiếu ngày hôm nay và giữ nó cho đến lúc đáo hạn.
Official policy rate Lãi suất chính thức
Explanation: An interest rate that a central bank sets and announces publicly, normally the rate at which it is willing to lend money to the commercial banks.
Diễn giải:  Là lãi suất do ngân hàng trung ương ban hành và thông báo công khai, thông thường là mức lãi suất ngân hàng trung ưng sẵn sàng cho vay tiền đến ngân hàng thương mại.
Yield spread Chênh lệch lãi suất trái phiếu
Explanation: The difference between the yield on a bond and the yield on a default-free security, usually a government note, of the same maturity. The yield spread is primarily determined by the market’s perception of the credit risk on the bond.
Diễn giải:  Là sự khác biệt giữa lãi suất của một trái phiếu thông thường và lãi suất của trái phiếu chính phủ có cùng thời gian đáo hạn. Chênh lệch trái tức được xác định trước tiên bởi kỳ vọng của thị trường về rủi ro tín nhiệm của trái phiếu.
Target balance Cân bằng mục tiêu
Explanation: A minimum level of cash to be held available estimated in advance and adjusted for known funds transfers, seasonality, or other factors.
Diễn giải:  Là lượng tiền tối thiểu cần có sẵn, được ước tính trước và điều chỉnh trong trường hợp chuyển vốn, thời vụ hoặc các yếu tố khác.
Target capital structure Cấu trúc vốn mục tiêu
Explanation: A company’s chosen proportions of debt and equity.
Diễn giải:  Là sự lựa chọn của công ty khi phân bổ tỷ lệ nợ và vốn chủ sở hữu.
Target independent Độc lập mục tiêu
Explanation: A bank’s ability to determine the definition of inflation that they target, the rate of inflation that they target, and the horizon over which the target is to be achieved
Diễn giải:  Là khả năng của ngân hàng trung ương trong việc xác định lạm phát và tỷ lệ lạm phát mục tiêu, và thời gian cần thiết để mục tiêu cần thiết đó được thực hiện


THUẬT NGỮ KẾ TOÁN

accounting
kế toán
A set of concepts and techniques that are used to measure and report financial information about an economic unit.
Một tập hợp các khái niệm và kỹ thuật được sử dụng để đo lường và báo cáo thông tin tài chính về một đơn vị kinh tế.

accounting equation
phương trình kế toán
A financial relationship at the heart of the accounting model: Assets = Liabilities + Owners’ Equity
Phản ánh mối quan hệ tài chính, là vấn đề cốt lõi  của mô hình kế toán: Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu

assets
tài sản
The economic resources owned by an entity; entailing probable future benefits to the entity
Các nguồn lực kinh tế thuộc sở hữu của một tổ chức; có khả năng đem lại  lợi ích kinh tế trong tương lai cho các chủ thể.

auditing
kiểm toán
The examination of transactions and systems that underlie an organization’s financial statements
Việc kiểm tra các giao dịch và hệ thống làm cơ sở cho báo cáo tài chính của một tổ chức

balance sheet
Bảng cân đối kế toán
A financial statement that presents a firm’s assets, liabilities, and owners’ equity at a particular point in time
Một báo cáo trình bày tình hình tài sản của một công ty, công nợ và vốn chủ sở hữu của công ty đó tại một thời điểm cụ thể

certified public accountant (CPA)
Kế toán viên công chứng (CPA)
An individual who is licensed by a state to practice public accounting
Một cá nhân được cấp chứng chỉ cấp nhà nước được hành nghề   kế toán công

corporation
công ty
A form of business organization where ownership is represented by divisible units called shares of stock
Một hình thức tổ chức kinh doanh mà tại đó quyền sở hữu được chia nhỏ bằng số cổ phần của cố phiếu

dividends
cổ tức
Amounts paid from profits of a corporation to shareholders as a return on their investment in the stock of the entity
khoản chi trả từ lợi nhuận của một công ty cho các cổ đông như một lợi tức đầu tư của họ vào  các cổ phiếu của của công ty đó

expenses
Chi phí
The costs incurred in producing revenues
Các chi phí phát sinh để tạo ra  doanh thu

financial accounting
kế toán tài chính
An area of accounting that deals with external reporting to parties outside the firm; usually based on standardized rules an procedures
Lĩnh vực kế toán xử lý các giao dịch với đối tác bên ngoài công ty, dựa trên các quy tắc, được chuẩn hóa như một thủ tục hay qui định

financial statements
báo cáo tài chính
Core financial reports that are prepared to represent the financial position and results of operations of a company
Báo cáo tài chính  được chuẩn bị để mô tả  tình hình tài chính và kết quả hoạt động của một công ty

historical cost principle
nguyên tắc giá gốc
The concept that many transactions and events are to be measured and reported at acquisition cost
Khái niệm cho rằng các giao dịch và sự kiện được đo lường và báo cáo theo giá mua

income statement
báo cáo thu nhập
A financial statement that summarizes the revenues, expenses, and results of operations for a specified period of time
Một báo cáo tài chính tóm tắt các khoản doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động trong một khoảng thời gian nhất định

internal auditor
kiểm toán nội bộ
A person within an organization who reviews and monitors the controls, procedures, and information of the organization
Nhân viên trong một tổ chức  chịu trách nhiệm soátxét và giám sát các thủ tục kiểm soát, cũng như các thông tin của tổ chức đó

International Accounting Standards Board
Ủy Ban Chuẩn mực Kế toán quốc tế
An organization charged with producing accounting standards with global acceptance
Một tổ chức chịu trách nhiệm phát hành và chỉnh sửa chuẩn mực kế toán  được  sự chấp nhận toàn cầu

liabilities
Công nợ
Amounts owed by an entity to others
Các khoản nợ của một  công ty với những đối tượng  khác

managerial accounting
kế toán quản trị
An area of accounting concerned with reporting results to managers and others who are internal to an organization
Lĩnh vực kế toán liên quan đến báo cáo các kết quả cho  các nhà quản lý và những nhà quản lý nội bộ trong một tốt chức hay một doanh nghiệp

net income
thu nhập ròng
The excess of revenues over expenses for a designated period of time
Phần chênh lệch doanh thu hơn chi phí trong một thời kỳ.

net loss
lỗ ròng
The excess of expenses over revenues for a designated period of time
Phần chênh lệch chi phí lớn hơn  doanh thu cho một thời kỳ nào đó

owner investments
Các khoản đầu tư của chủ sở hữu
Resources provided to an organization by a person in exchange for a position of ownership in the organization
Nguồn lực  đóng góp  cho một tổ chức của một người đổi lại là một vị trí  sở hữu trong tổ chức đó

 

<>THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH THUẾ

A

according to our records
dựa theo tài liệu của chúng tôi
account
chương mục/tài khoản
accounts payable
các khoản phải trả
accounts receivable
các khoản phải thu
accrued taxes
thuế trích trước
adjustments
các mục điều chỉnh
amended return
tờ khai điều chỉnh
appeal (noun)
đơn khiếu nại, đơn chống án
appeal (verb)
xin xét lại; chống án; khiếu nại
appeal rights
quyền chống án, quyền khiếu nại
applicant
đương đơn, người nộp đơn
assess
đánh giá, giám định
assets
tài sản
audit
kiểm toán, kiểm tra
audit division
phân bộ kiểm toán
auditor
kiểm toán viên

M

make payment to
trả tiền cho; hoàn trả lại cho ai

N

natural disaster
thiên tai

O

offer in compromise
đề nghị được thỏa thuận giữa hai bên
overpayment
số tiền trả nhiều hơn mức quy định

B

bad debts
nợ khó đòi/ nợ xấu
balance
ngân khoản đối chiếu, cân đối
bank statement
bản kê chi tiết giao dịch ngân hàng
bankruptcy
sự vỡ nợ, phá sản
bill
hóa đơn
bookkeeper
sổ kế toán
business
sự kinh doanh; thương mại
business expenses
chi phí kinh doanh
business hours
giờ làm việc
by-product
sản phẩm phụ

P

partner
người hùn vốn, người góp vốn chung để kinh doanh
partnership
hình thức hợp doanh
partnership interest
lợi ích của người góp vốn
payment
khoản thanh toán
penalty
sự phạt, tiền phạt
penalty for underpayment
tiền phạt vì trả không đủ số tiền yêu cầu
personal property (vs. business)
tài sản cá nhân (đối lập với tài sản doanh nghiệp)
personal property (vs. real estate)
động sản (đối lập với bất động sản)
petitioner, applicant
người đứng đơn xin, đương đơn
power of attorney
quyền được đại diện cho người khác (vắng mặt)
profit
lời; lãi; lợi nhuận
property tax
thuế tài sản

Q

qualified
đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn
qualify
hội đủ điều kiện; đủ tiêu chuẩn

C

calendar year
niên lịch/ năm dương lịch
cash
tiền
cash basis
cơ sở thực thu thực chi
cash flow
dòng tiền
casualty/loss
sự thiệt hại vì tai biến
certified public accountant
kế toán viên công chứng, CPA
claim
sự yêu cầu; đòi hỏi; khiếu nại
collect (bring in revenue)
thu nhập, lợi tức
collect (demand payment)
thu tiền nợ; đòi nợ
compliance
sự tuân thủ
computer processed, computerized
được vận hành bởi máy vi tính; điện toán hóa
contribution
sự đóng góp
corporation
công ty

R

real estate
bất động sản
reasonable cause
nguyên nhân/lý do hợp lý/thích đáng
record
ghi chép, vào sổ sách
records (substantiation)
văn kiện (sự dẫn chứng)
refund of tax
hoàn thuế
regulations
các quy tắc, những điều khoản được quy định
remittance (of funds)
việc chuyển tiền; số tiền được chuyển
rent
thuê nhà, thuê đất; việc cho thuê
renter
người thuê (nhà, đất)
retail price
giá bán lẻ
retailer
nhà buôn lẻ; người bán lẻ, cửa tiệm bán lẻ
return
tờ/hồ sơ khai thuế

D

data
dữ kiện
delinquent return
hồ sơ khai thuế trễ hạn
delinquent tax
thuế chưa đóng/trễ hạn
delinquent taxpayer
người nợ thuế
disclose
trình bày
disclosure
sự khai báo; sự tiết lộ
distribution
sự phân phối
division (administration)
phân sở/ban (thuộc cơ cấu tổ chức hành chánh)
draft
chi phiếu trả nợ, hối phiếu

S

sale or exchange
bán hay trao đổi
sales tax
thuế trên doanh thu (tương đương thuế GTGT)
small business
cơ sở kinh doanh nhỏ
sole proprietor
doanh nghiệp độc chủ
special assessment
sự giám định đặc biệt 
Special Sales Taxes
Thuế tiêu thụ đặc biệt
statute of limitations
Quy chế về các điều giới hạn
supporting documents
chứng từ/ tài liệu hỗ trợ

E

e-file
hồ sơ khai thuế điện tử
eligibility requirements
các điều kiện/các tiêu chuẩn cần thiết/thích hợp
enact
thi hành, ban hành
examination (of a return)
việc kiểm tra (một hồ sơ khai thuế)
excise dutie import/export taxes
thuế xuất nhập khẩu
expire
hết hạn; đáo hạn

T

tangible personal property
động sản cá nhân thực hữu
tax (adjective)
chịu thuế
tax account information
thông tin về chương mục thuế
tax auditor
nhân viên kiểm toán hồ sơ thuế
tax bill
hóa đơn tính thuế
tax computation
việc tính thuế
tax dispute
các tranh chấp về vấn đề liên quan đến thuế
tax evasion
việc/sự trốn thuế
tax form
mẫu đơn khai thuế
tax liability
nghĩa vụ thuế
tax penalty
tiền phạt thuế
tax period
kỳ đóng thuế
tax policy
chính sách thuế vụ tax preparer người giúp khai thuế
tax rate
thuế suất
tax relief
thuế được miễn
tax return
tờ khai thuế; hồ sơ khai thuế
tax year
năm tính thuế
taxable
chịu thuế
taxpayer
người đóng thuế; người khai thuế
taxpayer advocate
người biện hộ hay người bênh vực cho người đóng thuế

term (time)
thời hạn, kỳ hạn
third party
bên thứ ba
tip (advice)
mẹo nhỏ; lời khuyên
tip (gratuity)
tiền ’boa’; tiền cho bồi bàn, bồi phòng; tiền thưởng cho người cung cấp dịch vụ
toll free (telephone)
điện đàm miễn phí; việc gọi điện thoại không phải trả lệ phí
transferor (trusts)
người chuyển tài sản (trong các tín dụng ủy thác)

F

failure to pay penalty
việc không đóng tiền phạt
farm
nông trại; nông trang; điền trang
farmer
nông gia; nông dân
fee
lệ phí, phí, các khoản tiền phải trả cho một loại dịch vụ
field examination (audit)
việc kiểm tra hồ sơ/sổ sách tại chỗ (kiểm toán)
file your return on or before (month,day,year)
khai thuế vào hay trước (ngày, tháng, năm)
filing of return
việc khai/nộp hồ sơ/tờ khai thuế
for your records
để lưu lại trong hồ sơ của bạn
form
mẫu đơn; mẫu đơn khai thuế
form letter
thư mẫu
Franchise Tax Board (FTB)
Sở Thuế Tiểu Bang (FTB)

G

general partner
người có số vốn hùn cao nhất (nên giữ vai trò chính yếu trong doanh nghiệp)
gift
quà tặng
gross receipts
các khoản thu gộp

H

hardship
khó khăn

I

impose a tax
ấn định thuế
income
lợi tức, thu nhập
income subject to tax (taxable income)
lợi tức chịu thuế
incur (expense)
xảy ra, phát sinh (chi phí)
independent contractor
người làm việc theo hợp đồng độc lập; thầu khoán
intangible assets
tài sản vô hình
interest (in a partnership)
quyền lợi (của người có phần hùn trong công ty hợp doanh)
interest (on money)
tiền lời, lãi
interest income
thu nhập, lợi tức từ tiền lời
interest rate
lãi suất

J

joint account
chương mục/tài khoản chung (của hai hay nhiều người/nhiều công ty)

U

underpayment
số tiền nợ còn thiếu
undue hardship
hoàn cảnh/ tình trạng quá khó khăn

K

keep records
lưu giữ giấy tờ/hồ sơ

V

voluntary compliance
sự tuân thủ (pháp luật) tự nguyện
W
wages
lương bổng
waiver
bãi miễn, từ khước

L

late filing penalty
tiền phạt do khai thuế trễ hạn
late payment penalty
tiền phạt do đóng thuế trễ hạn
lessee, tenant
người thuê mướn nhà, đất
lessor
chủ cho thuê nhà, đất
levy
đánh thuế; tịch thu tiền (từ ngân hàng)
levy (on a bank account)
sai áp và tịch thu tiền (từ chương mục ngân hàng theo lệnh của tòa án)
levy on wages
trích tiền từ lương để trả nợ theo lệnh của tòa án
liabilities
các khoản nợ phải trả
lien
sai áp; quyền tịch thu tài sản để trừ nợ
limited partnership
hình thức hợp tác kinh doanh giới hạn
long-term
dài hạn
lump sum
số tiền nhận hay trả một lần thay vì nhận hay trả nhiều lần


THUẬT NGỮ KINH TẾ

STT TÊN TIẾNG ANH TÊN TIẾNG VIỆT
1 Break-even point Điểm hòa vốn
2 Business entity concept Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
3 Business purchase Mua lại doanh nghiệp
4 Calls in arrear Vốn gọi trả sau
5 Capital Vốn
6 Authorized capital Vốn điều lệ
7 Called-up capital Vốn đã gọi
8 Capital expenditure Chi phí đầu tư
9 Invested capital Vốn đầu tư
10 Issued capital Vốn phát hành
11 Uncalled capital Vốn chưa gọi
12 Working capital Vốn lưu động (hoạt động)
13 Capital redemption reserve Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần
14 Carriage Chi phí vận chuyển
15 Carriage inwards Chi phí vận chuyển hàng hóa mua
16 Carriage outwards Chi phí vận chuyển hàng hóa bán
17 Carrying cost Chi phí bảo tồn hàng lưu kho
18 Cash book Sổ tiền mặt
19 Cash discounts Chiết khấu tiền mặt
20 Cash flow statement Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt
21 Category method Phương pháp chủng loại
22 Cheques Sec (Chi phiếu)
23 Clock cards Thẻ bấm giờ
24 Closing an account Khóa một tài khoản
25 Closing stock Tồn kho cuối kỳ
26 Commission errors Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán
27 Company accounts Kế toán công ty
28 Company Act 1985 Luật công ty năm 1985
29 Compensating errors Lỗi tự triệt tiêu
30 Concepts of accounting Các nguyên tắc kế toán


THUẬT NGỮ TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

 

STT TK TÊN TIẾNG ANH TÊN TIẾNG VIỆT
TÀI SẢN NGẮN HẠN – (CURRENT ASSETS)
1 111 Cash on hand Tiền mặt
2 1111 Vietnam dong Tiền Việt Nam
3 1112 Foreign currency Ngoại tệ
4 1113 Gold, metal, precious stone Vàng bạc, kim khí quý, đá quý
5 112 Cash in bank
/ Details for each bank account
Tiền gửi ngân hàng
/ Chi tiết theo từng ngân hàng
6 1121 Vietnam dong Tiền Việt Nam
7 1122 Foreign currency Ngoại tệ
8 1123 Gold, metal, precious stone Vàng bạc, kim khí quý, đá quý
9 113 Cash in transit Tiền đang chuyển
10 1131 Vietnam dong Tiền Việt Nam
11 1132 Foreign currency Ngoại tệ
12 121 Short term securities investment Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
13 1211 Stock Cổ phiếu
14 1212 Bond, treasury bill, exchange bill Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu
15 128 Other short term investment Đầu tư ngắn hạn khác
16 1281 Time deposits Tiền gửi có kỳ hạn
17 1288 Other short term investment Đầu tư ngắn hạn khác
18 129 Provision short term investment Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
19 131 Receivables from customers
/ Details as each customer
Phải thu của khách hàng
/ Chi tiết theo đối tượng
20 133 VAT deducted Thuế GTGT được khấu trừ
21 1331 VAT deducted of goods, services Thuế GTGT được KT của hàng hoá, dịch vụ
22 1332 VAT deducted of fixed assets Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
23 136 Internal Receivables Phải thu nội bộ
24 1361 Working capital from sub-units Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
25 1368 Other internal receivables. Phải thu nội bộ khác
26 138 Other receivables Phải thu khác
27 1381 Shortage of assets awaiting resolution Tài sản thiếu chờ xử lý
28 1385 Privatisation receivables Phải thu về cổ phần hoá
29 1388 Other receivables Phải thu khác
30 139 Provision for bad receivables Dự phòng phải thu khó đòi
(Chi tiết theo đối tượng)
31 141 Advances (detailed by receivers) Tạm ứng
32 142 Short-term prepaid expenses Chi phí trả trước ngắn hạn
33 144 Mortage, collateral & short term deposits Cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
34 151 Purchased goods in transit Hàng mua đang đi trên đường
(Chi tiết theo yêu cầu quản lý)
35 152 Raw materials Nguyên liệu, vật liệu
36 153 Instrument & tools Công cụ, dụng cụ
37 154 Cost for work in process Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
38 155 Finished products Thành phẩm
39 156 Goods Hàng hóa
40 1561 Purchase rate Giá mua hàng hóa
41 1562 Cost for purchase Chi phí thu mua hàng hóa
42 1567 Real estate Hàng hoá bất động sản
43 157 Entrusted goods for sale Hàng gửi đi bán
44 158 Goods in tax-suspension warehouse
/ Applied for the companies which have Tax-suspension warehouse
Hàng hoá kho bảo thuế
/ Đơn vị XNK được lập kho bảo thuế
45 159 Provision for devaluation of stocks Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
46 161 Administrative expenses Chi sự nghiệp
47 1611 Administrative expenses for previous year Chi sự nghiệp năm trước
48 1612 Administrative expenses for current Chi sự nghiệp năm nay
TÀI SẢN DÀI HẠN (LONG-TERM ASSETS)
211 Tangible fixed assets Tài sản cố định hữu hình
2111 Building & architectonic model Nhà cửa, vật kiến trúc
2112 Equipment & machine Máy móc, thiết bị
2113 Transportation & transmit instrument Phương tiện vận tải, truyền dẫn
2114 Instruments & tools for management Thiết bị, dụng cụ quản lý
2115 Long term trees, working & killed animals Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
2118 Other fixed assets Tài sản cố định khác
212 Fixed assets of finance leasing Tài sản cố định thuê tài chính
213 Intangible fixed assets Tài sản cố định vô hình
2131 Land using right Quyền sử dụng đất
2132 Establishment & productive right Quyền phát hành
2133 Patents & creations Bản quyền, bằng sáng chế
2134 Trademark Nhãn hiệu hàng hoá
2135 Software Phần mềm máy vi tính
2136 License & concession license Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
2138 Other intangible fixed assets TSCĐ vô hình khác
214 Depreciation of fixed assets Hao mòn tài sản cố định
2141 Tangible fixed assets depreciation Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142 Financial leasing fixed assets depreciation Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143 Intangible fixed assets depreciation Hao mòn TSCĐ vô hình
2147 Investment real estate depreciation Hao mòn bất động sản đầu tư
217 Investment real estate Bất động sản đầu tư
221 Investment in equity of subsidiaries Đầu tư vào công ty con
222 Joint venture capital contribution Vốn góp liên doanh
223 Investment in joint-venture Đầu tư vào công ty liên kết
228 Other long term investments Đầu tư dài hạn khác
2281 Stocks Cổ phiếu
2282 Bonds Trái phiếu
2288 Other long-term investment Đầu tư dài hạn khác
229 Provision for long term investment devaluation Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
241 Capital construction in process Xây dựng cơ bản dở dang
2411 Fixed assets purchases Mua sắm TSCĐ
2412 Capital construction Xây dựng cơ bản
2413 Major repair of fixed assets Sửa chữa lớn tài sản cố định
242 Long-term prepaid expenses Chi phí trả trước dài hạn
243 Deffered income tax assets Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
244 Long term collateral & deposit Ký quỹ, ký cược dài hạn
NỢ PHẢI TRẢ – LIABILITIES (Chi tiết theo đối tượng)
311 Short-term loan Vay ngắn hạn
315 Long term loans due to date Nợ dài hạn đến hạn phải trả
333 Taxes and payable to state budget Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331 Value Added Tax (VAT) Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311 VAT output Thuế GTGT đầu ra
33312 VAT for imported goods Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Special consumption tax Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Import & export duties Thuế xuất, nhập khẩu
3334 Profit tax Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Personal income tax Thuế thu nhập cá nhân
3336 Natural resource tax Thuế tài nguyên
3337 Land & housing tax, land rental charges Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338 Other taxes Các loại thuế khác
3339 Fee & charge & other payables Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334 Payable to employees Phải trả người lao động
3341 Payable to employees Phải trả công nhân viên
3348 Payable to other employees Phải trả người lao động khác
335 Accruals Chi phí phải trả
336 Intercompany payable Phải trả nội bộ
337 Construction contract progress payment due to customers Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
DN xây lắp có thanh toán theo TĐKH
338 Other payable Phải trả, phải nộp khác
3381 Surplus assets awaiting for resolution Tài sản thừa chờ giải quyết
3382 Trade Union fees Kinh phí công đoàn
3383 Social insurance Bảo hiểm xã hội
3384 Health insurance Bảo hiểm y tế
3385 Privatization payable Phải trả về cổ phần hoá
3386 Short-term deposits received Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
3387 Unrealized turnover Doanh thu chưa thực hiện
3388 Other payable Phải trả, phải nộp khác
341 Long-term borrowing Vay dài hạn
342 Long-term liabilites Nợ dài hạn
343 Issued bond Trái phiếu phát hành
3431 Bond face value Mệnh giá trái phiếu
3432 Bond discount Chiết khấu trái phiếu
3433 Additional bond Phụ trội trái phiếu
344 Long-term deposits received Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
347 Deferred income tax Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
351 Provisions fund for severance allowances Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
352 Provisions for payables Dự phòng phải trả
VỐN CHỦ SỞ HỮU – RESOURCES
411 Working capital Nguồn vốn kinh doanh
4111 Paid-in capital Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4112 Share premium Công ty cổ phần Thặng dư vốn cổ phần
4118 Other capital Vốn khác
412 Differences upon asset revaluation Chênh lệch đánh giá lại tài sản
413 Foreign exchange differences Chênh lệch tỷ giá hối đoái
4131 Foreign exchange differences revaluation at the end fiscal year Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính
4132 Foreign exchange differences in period capital construction investment Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư XDCB
414 Investment & development funds Quỹ đầu tư phát triển
415 Financial reserve funds Quỹ dự phòng tài chính
418 Other funds Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419 Stock funds Cổ phiếu quỹ
421 Undistributed earnings Công ty cổ phần Lợi nhuận chưa phân phối
4211 Previous year undistributed earnings Lợi nhuận chưa phân phối năm trước
4212 This year undistributed earnings Lợi nhuận chưa phân phối năm nay
431 Bonus & welfare funds Quỹ khen thưởng, phúc lợi
4311 Bonus fund Quỹ khen thưởng
4312 Welfare fund Quỹ phúc lợi
4313 Welfare fund used to acquire fixed assets Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
441 Construction investment fund áp dụng cho DNNN Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
461 Budget resources Dùng cho các C.ty, TC.ty Nguồn kinh phí sự nghiệp
4611 Precious year budget resources có nguồn kinh phí Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
4612 This year budget resources Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
466 Budget resources used to acquire fixed assets Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
DOANH THU – REVENUE
511 Sales Chi tiết theo yêu cầu quản lý Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111 Goods sale Doanh thu bán hàng hóa
5112 Finished product sale Doanh thu bán các thành phẩm
5113 Services sale áp dụng khi có bán hàng nội bộ Doanh thu cung cấp dịch vụ
5114 Subsidization sale Doanh thu trợ cấp, trợ giá
5117 Investment real estate sale Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
512 Internal gross sales Doanh thu bán hàng nội bộ
5121 Goods sale Doanh thu bán hàng hoá
5122 Finished product sale Doanh thu bán các thành phẩm
5123 Services sale Doanh thu cung cấp dịch vụ
515 Financial activities income Doanh thu hoạt động tài chính
521 Sale discount Chiết khấu thương mại
531 Sale returns Hàng bán bị trả lại
532 Devaluation of sale Giảm giá bán hàng
611 Purchase Mua hàng
6111 Raw material purchases Mua nguyên liệu, vật liệu
6112 Goods purchases Mua hàng hóa
621 Direct raw materials cost Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
622 Direct labor cost Chi phí nhân công trực tiếp
623 Executing machine using cost Chi phí sử dụng máy thi công
(áp dụng cho đơn vị xây lắp / Applied for construction companies
6231 Labor cost Chi phí nhân công
6232 Material cost Chi phí vật liệu
6233 Production tool cost Chi phí dụng cụ sản xuất
6234 Executing machine depreciation Chi phí khấu hao máy thi công
6237 Outside purchasing services cost Chi phí dịch vụ mua ngoài
6238 Other cost Phương pháp kiểm kê định kỳ Chi phí bằng tiền khác
CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH – COST FOR PRODUCTION & BUSINESS
627 General operation cost Chi phí sản xuất chung
6271 Employees cost Chi phí nhân viên phân xưởng
6272 Material cost Chi phí vật liệu
6273 Production tool cost Chi phí dụng cụ sản xuất
6274 Fixed asset depreciation Chi phí khấu hao TSCĐ
6277 Outside purchasing services cost Chi phí dịch vụ mua ngoài
6278 Other cost Chi phí bằng tiền khác
631 Production cost Giá thành sản xuất
632 Cost of goods sold Giá vốn hàng bán
635 Financial activities expenses Chi phí tài chính
641 Selling expenses Chi phí bán hàng
6411 Employees cost Chi phí nhân viên
6412 Material, packing cost Chi phí vật liệu, bao bì
6413 Tool cost Chi phí dụng cụ, đồ dùng
6414 Fixed asset depreciation Chi phí khấu hao TSCĐ
6415 Warranty cost Chi phí bảo hành
6417 Outside purchasing services cost Chi phí dịch vụ mua ngoài
6418 Other cost Chi phí bằng tiền khác
642 General & administration expenses Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421 Employees cost Chi phí nhân viên quản lý
6422 Tools cost Chi tiết theo hoạt động / Details as activities Chi phí vật liệu quản lý
6423 Stationery cost Chi phí đồ dùng văn phòng
6424 Fixed asset depreciation Chi phí khấu hao TSCĐ
6425 Taxes, fees, charges
/ Details as activities
Thuế, phí và lệ phí
/ Chi tiết theo hoạt động
6426 Provision cost Chi phí dự phòng
6427 Outside purchasing services cost Chi phí dịch vụ mua ngoài
6428 Other cost Chi phí bằng tiền khác
THU NHẬP KHÁC – OTHER INCOME
711 Other income Thu nhập khác
CHI PHÍ KHÁC – OTHER EXPENSES
811 Other expenses Chi phí khác
821 Business Income tax charge Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8211 Current business income tax charge
/ Details for management requirement
Chi phí thuế TNDN hiện hành
/ Chi tiết theo yêu cầu quản lý
8212 Deffered business income tax charge Chi phí thuế TNDN hoãn lại
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH – EVALUATION OF BUSINESS RESULTS
911 Evaluation of business results Xác định kết quả kinh doanh
TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG – OFF BALANCE SHEET ITEMS
1 Operating lease assets Tài sản thuê ngoài
2 Goods held under trust or for processing Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3 Goods received on consignment for sale, deposit Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4 Bad debt written off Nợ khó đòi đã xử lý
7 Foreign currencies Ngoại tệ các loại
8 Enterprise, projec expenditure estimate Dự toán chi sự nghiệp, dự án