102/2017/NĐ-CP: về đăng ký biện pháp bảo đảm. HL 15/10/2017 (thay thế 83/2010/NĐ-CP)
01/2017/NĐ-CP SĐBS 44/2014/NĐ-CP về giá đất ; 43/2014/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (thủ tục); SĐBS 23/2014/TT-BTNMT / 24/2014/TT-BTNMT / 25/2014/TT-BTNMT>HL:3/3/2018): công nhận mua đất bằng giấy tay trước ngày 1/7/2014
02/2015/TT-BTNMT: hướng dẫn 43/2014/NĐ-CP: quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (thủ tục); SĐ 23/2014/TT-BTNMT / 24/2014/TT-BTNMT / 25/2014/TT-BTNMT
64/2014/QĐ-UBND – Giá đất Đồng Nai 2015-2020
45/2015/NĐ-CP Về hoạt động đo đạc và bản đồ
102/2014/NĐ-CP: xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai
47/2014/NĐ-CP: thay thế 197/2004/NĐ-CP quy định về bồi thường, hỗ trợ; tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
29/2014/TT-BTNMT: Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnhquy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Phụ lục/mã đất
25/2014/TT-BTNMT: quy định về bản đồ địa chính
24/2014/TT-BTNMT: Quy định về hồ sơ địa chính – MẪU PHỤ LỤC
23/2014/TT-BTNMT: Quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất–MẪU BIỂU
43/2014/NĐ-CP: quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai thay thế: 181/2004, 17/2006/NĐ-CP, 84/2007/NĐ-CP, 69/2009/NĐ-CP , 88/2009/NĐ-CP
SO SÁNH LUẬT ĐẤT ĐAI 2003 VÀ 2013
104/2014/NĐ-CP: Quy định về khung giá đất >>> Phụ lục
44/2014/NĐ-CP phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh khung giá đất, bảng giá đất; định giá đất cụ thể và hoạt động tư vấn xác định giá đất (Thông tư 36/2014/TT-BTNMT phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất
126/2013/NĐ-CP về kéo dài thời hạn sử dụng đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối của hộ gia đình, cá nhân
76/2014/TT-BTC: Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP về thu tiền, miễn giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất > Kèm phụ lục
50/2013/TT-BTNMT: Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở vàtài sản khác gắn liền với đất
45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
1 – Danh sách thủ tục đất đai – hồ sơ cá nhân/hộ gia đình (27 thủ tục) |
Ghi chú: Các hướng dẫn thủ tục do Sở Tài nguyên và Môi trường cung cấp tạm thời trong khi chờ đợi công bố chính thức |
STT | Tên thủ tục hành chính hoặc nhóm thủ tục hành chính |
1 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
(Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam) |
2 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
(Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam) |
3 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
(Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam) |
4 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầuđối với tài sản khác gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
(Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam) |
5 | Đăng ký bổ sung đối với tài sản khác gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận
(Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam) |
6 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
(Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam) |
7 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
(Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam) |
8 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
(Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam) |
9 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
(Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam) |
10 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
(Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam) |
11 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
(Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam) |
12 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi do xác định lại diện tích đất ở trong thửa đất có vườn, ao gắn liền với nhà ở; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
(Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam) |
13 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
(Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam) |
14 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
(Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam) |
15 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
(Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam. |
16 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
(Hộ gia đình, cá nhân) |
17 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất
(Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam) |
18 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
(Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam) |
19 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
(Hộ gia đình, cá nhân,) |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc trang bổ sung của Giấy chứng nhận, do bị mất
(Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam) |
21 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
(Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam) |
22 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
(Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam) |
23 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
(Hộ gia đình, cá nhân) |
24 | Cung cấp thông tin đất đai từ hồ sơ địa chính
(Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam) |
25 | Thủ tục giao đất
(Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam) |
26 | Thủ tục cho thuê đất
(Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam) |
27 | Thủ tục cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân
(Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam) |
2 – Danh sách thủ tục đất đai – hồ sơ tổ chức (25 thủ tục) |
Ghi chú: Các hướng dẫn thủ tục do Sở Tài nguyên và Môi trường cung cấp tạm thời trong khi chờ đợi công bố chính thức |
STT | Tên thủ tục hành chính hoặc nhóm thủ tục hành chính |
1 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
(Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư) |
2 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
(Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, cá nhân, tổ chức nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư) |
3 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
(Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, cá nhân, tổ chức nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư) |
4 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtlần đầu đối với tài sản khác gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
(Tổ chức trong nước, cá nhân, tổ chức nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư) |
5 | Đăng ký bổ sung đối với tài sản khác
(Tổ chức trong nước, cá nhân, tổ chức nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư) |
6 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
(Các cơ quan nhà nước, tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài – cơ quan ngoại giao) |
7 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
(Cá nhân, tổ chức trong nước; cá nhân, tổ chức nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư) |
8 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
(Tổ chức trong nước, cá nhân, tổ chức nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư) |
9 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
(Tổ chức trong nước, cá nhân, tổ chức nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư) |
10 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
(Tổ chức trong nước, cá nhân, tổ chức nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư) |
11 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
(Tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư) |
12 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
(Tổ chức trong nước, cá nhân, tổ chức nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư) |
13 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi do xác định lại diện tích đất ở trong thửa đất có vườn, ao gắn liền với nhà ở; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
(Tổ chức trong nước, cá nhân, tổ chức nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư) |
14 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
(Tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư) |
15 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
(Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, cá nhân, tổ chức nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư) |
16 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
(Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư) |
17 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất
(Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư) |
18 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
(Tổ chức trong nước,cơ sở tôn giáo, cá nhân, tổ chức nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư) |
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc trang bổ sung của Giấy chứng nhận, do bị mất
(Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, cá nhân, tổ chức nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư) |
20 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
(Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, cá nhân, tổ chức nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư) |
21 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
(Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, cá nhân, tổ chức nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư) |
22 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (tổ chức) |
23 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
(Tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư) |
24 | Cung cấp thông tin đất đai từ hồ sơ địa chính
(Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, cá nhân, tổ chức nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư) |
25 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
(Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, cá nhân, tổ chức nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư). |